Tóm lược khóa 1 năm 6 tháng
Thời gian học | 1 năm 6 tháng |
---|---|
Tổng số tiết học | 1140 giờ |
Bắt đầu・Kết thúc | Từ tháng 10 đến tháng 3 năm sau nữa |
Số tuần học | 57 tuần |
Số giờ học trong 1 tuần(Số ngày học) | 20 giờ |
Số lượng học viên quy định | 40 học viên(Lớp sáng 20 học viên/ Lớp chiều 20 học viên) |
Số lớp học | 1 lớp sáng/ 1 lớp chiều |
Số lượng học viên tối đa trong 1 lớp | 20 học viên |
・1 đơn vị giờ học: 45 phút
・Lớp buổi sáng 9:00~12:20/ Lớp buổi chiều 13:00~16:20
Tên cấp độ | Số tuần học | Nội dung học(Tóm lược) | Giáo trình sử dụng chủ yếu | |
---|---|---|---|---|
1 | SƠ CẤP 1 | 10 tuần | Có thể viết và phát âm chính xác hiragana và katakana. | Minna no nihongo sơ cấp 1 |
2 | SƠ CẤP 2 | 9 tuần | Có thể đọc và viết các chữ Hán cơ bản. Rèn luyện khả năng đọc hiểu các câu văn ngắn. Sử dụng ngữ pháp và từ vựng đã học trong trình độ sơ cấp I để có thể hiểu các bài viết về các chủ đề gần gũi. | Minna no nihongo sơ cấp 2 |
3 | TRUNG CẤP 1 | 9 tuần | Có thể giải thích và đưa ra cảm nhận về những điều xung quanh bản thân. Thông qua việc đọc và viết các bài văn có độ dài nhất định, rèn luyện khả năng nói một cách mạch lạc. Phát triển khả năng nghe hiểu với tốc độ nói tự nhiên. Mục tiêu là đỗ chứng chỉ N3 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. | Chuukyuu E Ikou |
4 | TRUNG CẤP 2 | 10 tuần | Phát triển khả năng hiểu và nói về các cuộc trò chuyện có cấu trúc mạch lạc. Trang bị khả năng thảo luận về những vấn đề gần gũi và có thể trình bày ý kiến của mình với độ dài nhất định. Rèn luyện khả năng hiểu và khả năng nói các cuộc hội thoại có tính mạch lạc | Chuukyuu wo Manabou – Trung cấp giai đoạn đầu |
5 | TRUNG CẤP 3 | 9 tuần | Rèn luyện khả năng hiểu suy nghĩ của người khác về những vấn đề xã hội gần gũi và trình bày ý kiến mạch lạc. Học cách sử dụng biểu đạt phù hợp với từng tình huống. Mục tiêu là đỗ chứng chỉ N2 của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. | Chuukyuu wo Manabou – Trung cấp giai đoạn giữa |
6 | THƯỢNG CẤP 1 | 10 tuần | Rèn luyện khả năng hiểu các bài viết có tính chuyên môn ở mức độ nhất định, có thể hiểu các bài giảng ở đại học. Học cách nói chuyện chú ý đến người nghe. Mục tiêu là đỗ chứng chỉ N1 của kỳ thi năng lực tiếng Nhât. Mục tiêu đỗ Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ cấp độ 1. |
Kỹ năng đọc trung cao cấp |
THỜI GIAN BIỂU
Lớp buổi sáng
Tiết 1 | 9:00 ~ 9:45 |
---|---|
Tiết 2 | 9:45 ~ 10:30 |
~Nghỉ giải lao~ | |
Tiết 3 | 10:50 ~ 11:35 |
Tiết 4 | 11:35 ~ 12:20 |
Lớp buổi chiều
Tiết 1 | 13:00 ~ 13:45 |
---|---|
Tiết 2 | 13:45 ~ 14:30 |
~Nghỉ giải lao~ | |
Tiết 3 | 14:50 ~ 15:35 |
Tiết 4 | 15:35 ~ 16:20 |